Thông báo mời thầu

Kè chống sạt lở nền đường

Tìm thấy: 22:31 26/02/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Duy tu sửa chữa tuyến đường Vĩnh Bình Nam ĐH 69. Hạng mục: Kè chống sạt lở nền đường
Gói thầu
Kè chống sạt lở nền đường
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Duy tu sửa chữa tuyến đường Vĩnh Bình Nam (ĐH69), hạng mục: Kè gia cố sạt lở nền đường
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nghị định 35/2015/NĐ-CP năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 04/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:33 26/02/2020
đến
10:00 04/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 04/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
14.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/03/2020 (02/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KIỂM ĐỊNH THIÊN PHÁT KIÊN GIANG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Kè chống sạt lở nền đường
Tên dự án là: Duy tu sửa chữa tuyến đường Vĩnh Bình Nam ĐH 69. Hạng mục: Kè chống sạt lở nền đường
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nghị định 35/2015/NĐ-CP năm 2019
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KIỂM ĐỊNH THIÊN PHÁT KIÊN GIANG , địa chỉ: 315 Nguyễn Chí Thanh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TIẾN PHÁT; Số 326, tổ 10, ấp Sở Tại, xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, Kiên Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KIỂM ĐỊNH THIÊN PHÁT KIÊN GIANG , địa chỉ: 315 Nguyễn Chí Thanh, Phường Rạch Sỏi, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 209.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 41.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện; trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông; Thi công kè gia cố nền đường bằng BTCT - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng có giá trị xây lắp tương tự ≥ 975.000.000 đồng. Nhà thầu phải cung cấp bản sao có công chứng các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp liên quan như sau: - Hợp đồng thi công xây dựng công trình kèm theo phụ lục giá trị, khối lượng công việc và biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng của chủ đầu tư công trình, thời gian chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày mở thầu. - Trường hợp hợp đồng tương tự có khối lượng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc hợp đồng thì gửi kèm theo phụ lục giá trị, khối lượng công việc và văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc kèm theo Bảng xác định giá trị công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (phụ lục 03 a – Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016), thời gian chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày mở thầu
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 975.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Bằng cấp chuyên môn là Kỹ sư chuyên ngành giao thông cầu đường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông cầu đường được cơ quan có chức năng cấp theo quy định và phải còn hiệu lực.- Đã tham gia với vai trò chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Công trình giao thông; Thi công kè BTCT) thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư.- Qua lớp tập huấn an toàn lao động – vệ sinh lao động (Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động) còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình;(thời gian chứng thực các tài liệu trên không quá 06 tháng)53
2Phụ trách trực tiếp kỹ thuật thi công công trình1- Bằng cấp chuyên môn là kỹ sư chuyên ngành giao thông cầu đường;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát công trình giao thông cầu đường.- Qua lớp tập huấn an toàn lao động – vệ sinh lao động (Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động) còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu.(thời gian chứng thực các tài liệu trên không quá 06 tháng tính đến ngày mở thầu)32
3Phụ trách khâu hồ sơ, thanh quyết toán công trình1- Bằng cấp chuyên môn là kỹ sư chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dung;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ thanh quyết toán công trình;(thời gian chứng thực các tài liệu trên không quá 06 tháng tính đến ngày mở thầu)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trườngTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,5%
2Chi phí trực tiếp khácTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công2%
BCHI PHÍ XÂY LẮP
CSẢN SUẤT CỌC
1SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Cọc, cộtTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công7,385100M2
2SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công3,5037Tấn
3SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công11,5385Tấn
4SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,4074Tấn
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 300Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công92,3125M3
DTHI CÔNG CỌC MÓNG
1Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công10,956100M
2Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công2,61100M
3Nối cọc BTCT, loại cọc vuông Kích thước cọc 25x25Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công76Mối nối
4Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông cộtTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công3,2813M3
ETHI CÔNG ĐAN TƯỜNG CHẮN
1SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,7234100M2
2SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 10mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công3,4478Tấn
3SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn pa nen, đường kính cốt thép 16mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,5171Tấn
4Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 250Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công28,5836M3
5Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng >250 kgTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công139Cái
FTHI CÔNG DẦM NEO - BỆ NEO - DẦM GIẰNG
1Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công2,1209100M3
2SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công2,3571100M2
3SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,365Tấn
4SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,2938Tấn
5Bê tông móng, rộng Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công8,1563M3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công19,5414M3
7Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công4,26100M2
8Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,6967100M3
GTHI CÔNG BẾN LÊN HÀNG
1Đào móng công trình bằng máy đào, Máy Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0048100M3
2Bê tông lót móng, chiều rộng Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,294M3
3SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0335100M2
4SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0216100M2
5Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0064Tấn
6Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0124Tấn
7Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0665Tấn
8Bê tông móng, rộng Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0001M3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,4163M3
10Bê tông cột, tiết diện Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,105M3
11Xây móng bằng gạch thẻ 4x8x19, dày Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,1377M3
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng Mác 125Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,918M2
13Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 250Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,62M2
HTHI CÔNG MẶT ĐƯỜNG TẠI VỊ TRÍ BỆ NEO
1Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,2968100M3
2Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mớiTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,1424100M3
3Rải ni long lớp cách lyTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,8899100M2
4Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,2064Tấn
5Bê tông mặt đường dày Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,4792M3
ITHI CÔNG LAN CAN
1Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,0517Tấn
2Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,2098Tấn
3SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,4256100M2
4Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,9M3
5Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,4100 mét
6Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công1,4100 mét
JTHI CÔNG NỀN MẶT ĐƯỜNG SAU KÈ
1Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, Máy Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,1522100M3
2Đắp nền đường bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,5589100M3
3Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mớiTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,3385100M3
4Rải ni long lớp cách lyTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công3,385100M2
5Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mmTheo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công0,9004Tấn
6Bê tông mặt đường dày Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công23,695M3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào một gầu, bánh xíchdung tích gầu 0,40 m32
2Máy ủicông suất 110,0 CV1
3Máy cắt uốn cốt thépcông suất 2 HP1
4Máy trộn bê tôngdung tích 250,0 lít2
5Máy đầm bê tông, đầm bàncông suất 2,2 kW2
6Máy đầm bê tông, dầm dùicông suất 0,04 HP2
7Biến thế hàn xoay chiềucông suất 24 KVA1
8Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ)trọng lượng búa 1
9Đầm bánh hơi tự hànhtrọng lượng 8,0 T1
10Đầm bánh thép tự hànhtrọng lượng 10,0 T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường
0,5 % Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
2 Chi phí trực tiếp khác
2 % Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
3 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Cọc, cột
7,385 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
4 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
3,5037 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
5 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
11,5385 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
6 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm
0,4074 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
7 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 300
92,3125 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
8 Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc
10,956 100M Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
9 Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa
2,61 100M Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
10 Nối cọc BTCT, loại cọc vuông Kích thước cọc 25x25
76 Mối nối Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
11 Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông cột
3,2813 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
12 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,7234 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
13 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 10mm
3,4478 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
14 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn pa nen, đường kính cốt thép 16mm
0,5171 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
15 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 250
28,5836 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
16 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng >250 kg
139 Cái Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
17 Đào móng công trình bằng máy đào, Máy
2,1209 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
18 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầm
2,3571 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
19 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,365 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
20 SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,2938 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
21 Bê tông móng, rộng
8,1563 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
22 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250
19,5414 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
23 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
4,26 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
24 Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90
1,6967 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
25 Đào móng công trình bằng máy đào, Máy
0,0048 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
26 Bê tông lót móng, chiều rộng
0,294 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
27 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầm
0,0335 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
28 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật
0,0216 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
29 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm
0,0064 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
30 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,0124 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
31 Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao
0,0665 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
32 Bê tông móng, rộng
0,0001 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
33 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250
0,4163 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
34 Bê tông cột, tiết diện
0,105 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
35 Xây móng bằng gạch thẻ 4x8x19, dày
0,1377 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
36 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng Mác 125
0,918 M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
37 Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 250
1,62 M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
38 Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90
0,2968 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
39 Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mới
0,1424 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
40 Rải ni long lớp cách ly
0,8899 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
41 Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm
0,2064 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
42 Bê tông mặt đường dày
0,4792 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
43 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,0517 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
44 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao
0,2098 Tấn Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
45 SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật
0,4256 100M2 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
46 Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250
1,9 M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
47 Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm
1,4 100 mét Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
48 Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm
1,4 100 mét Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
49 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, Máy
0,1522 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
50 Đắp nền đường bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90
0,5589 100M3 Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Kè chống sạt lở nền đường". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Kè chống sạt lở nền đường" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 351

aztest thi nang bac nang luong quang cao
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5056 dự án đang đợi nhà thầu
  • 782 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1159 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 14116 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 27386 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.