Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
- 20200252859-01 - Thay đổi: Số TBMT, Công bố, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200252859-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KIỂM ĐỊNH THIÊN PHÁT KIÊN GIANG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Kè chống sạt lở nền đường Tên dự án là: Duy tu sửa chữa tuyến đường Vĩnh Bình Nam ĐH 69. Hạng mục: Kè chống sạt lở nền đường Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nghị định 35/2015/NĐ-CP năm 2019 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 14.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Vĩnh Thuận, Địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thuận, khu phố Vĩnh Đông 2, thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 209.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 41.800.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện; trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình giao thông; Thi công kè gia cố nền đường bằng BTCT - Tương tự về quy mô công việc: Hợp đồng có giá trị xây lắp tương tự ≥ 975.000.000 đồng. Nhà thầu phải cung cấp bản sao có công chứng các tài liệu để chứng minh kinh nghiệm cụ thể trong quản lý và thực hiện hợp đồng xây lắp liên quan như sau: - Hợp đồng thi công xây dựng công trình kèm theo phụ lục giá trị, khối lượng công việc và biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng của chủ đầu tư công trình, thời gian chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày mở thầu. - Trường hợp hợp đồng tương tự có khối lượng hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc hợp đồng thì gửi kèm theo phụ lục giá trị, khối lượng công việc và văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc kèm theo Bảng xác định giá trị công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán (phụ lục 03 a – Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016), thời gian chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày mở thầu Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 975.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 975.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 975.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 975.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình giao thông Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Bằng cấp chuyên môn là Kỹ sư chuyên ngành giao thông cầu đường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông cầu đường được cơ quan có chức năng cấp theo quy định và phải còn hiệu lực.- Đã tham gia với vai trò chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Công trình giao thông; Thi công kè BTCT) thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư.- Qua lớp tập huấn an toàn lao động – vệ sinh lao động (Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động) còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình;(thời gian chứng thực các tài liệu trên không quá 06 tháng) | 5 | 3 |
2 | Phụ trách trực tiếp kỹ thuật thi công công trình | 1 | - Bằng cấp chuyên môn là kỹ sư chuyên ngành giao thông cầu đường;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát công trình giao thông cầu đường.- Qua lớp tập huấn an toàn lao động – vệ sinh lao động (Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động) còn hiệu lực tính đến ngày mở thầu.(thời gian chứng thực các tài liệu trên không quá 06 tháng tính đến ngày mở thầu) | 3 | 2 |
3 | Phụ trách khâu hồ sơ, thanh quyết toán công trình | 1 | - Bằng cấp chuyên môn là kỹ sư chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dung;- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ thanh quyết toán công trình;(thời gian chứng thực các tài liệu trên không quá 06 tháng tính đến ngày mở thầu) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,5 | % |
2 | Chi phí trực tiếp khác | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 2 | % |
B | CHI PHÍ XÂY LẮP | |||
C | SẢN SUẤT CỌC | |||
1 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Cọc, cột | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 7,385 | 100M2 |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 3,5037 | Tấn |
3 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 11,5385 | Tấn |
4 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,4074 | Tấn |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 300 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 92,3125 | M3 |
D | THI CÔNG CỌC MÓNG | |||
1 | Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 10,956 | 100M |
2 | Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 2,61 | 100M |
3 | Nối cọc BTCT, loại cọc vuông Kích thước cọc 25x25 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 76 | Mối nối |
4 | Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông cột | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 3,2813 | M3 |
E | THI CÔNG ĐAN TƯỜNG CHẮN | |||
1 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,7234 | 100M2 |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 10mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 3,4478 | Tấn |
3 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn pa nen, đường kính cốt thép 16mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,5171 | Tấn |
4 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 28,5836 | M3 |
5 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng >250 kg | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 139 | Cái |
F | THI CÔNG DẦM NEO - BỆ NEO - DẦM GIẰNG | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 2,1209 | 100M3 |
2 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 2,3571 | 100M2 |
3 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,365 | Tấn |
4 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,2938 | Tấn |
5 | Bê tông móng, rộng | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 8,1563 | M3 |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 19,5414 | M3 |
7 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 4,26 | 100M2 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,6967 | 100M3 |
G | THI CÔNG BẾN LÊN HÀNG | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0048 | 100M3 |
2 | Bê tông lót móng, chiều rộng | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,294 | M3 |
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0335 | 100M2 |
4 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0216 | 100M2 |
5 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0064 | Tấn |
6 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0124 | Tấn |
7 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0665 | Tấn |
8 | Bê tông móng, rộng | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0001 | M3 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,4163 | M3 |
10 | Bê tông cột, tiết diện | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,105 | M3 |
11 | Xây móng bằng gạch thẻ 4x8x19, dày | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,1377 | M3 |
12 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng Mác 125 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,918 | M2 |
13 | Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,62 | M2 |
H | THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG TẠI VỊ TRÍ BỆ NEO | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,2968 | 100M3 |
2 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mới | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,1424 | 100M3 |
3 | Rải ni long lớp cách ly | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,8899 | 100M2 |
4 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,2064 | Tấn |
5 | Bê tông mặt đường dày | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,4792 | M3 |
I | THI CÔNG LAN CAN | |||
1 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,0517 | Tấn |
2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,2098 | Tấn |
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,4256 | 100M2 |
4 | Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,9 | M3 |
5 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,4 | 100 mét |
6 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 1,4 | 100 mét |
J | THI CÔNG NỀN MẶT ĐƯỜNG SAU KÈ | |||
1 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, Máy | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,1522 | 100M3 |
2 | Đắp nền đường bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,5589 | 100M3 |
3 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mới | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,3385 | 100M3 |
4 | Rải ni long lớp cách ly | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 3,385 | 100M2 |
5 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 0,9004 | Tấn |
6 | Bê tông mặt đường dày | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | 23,695 | M3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào một gầu, bánh xích | dung tích gầu 0,40 m3 | 2 |
2 | Máy ủi | công suất 110,0 CV | 1 |
3 | Máy cắt uốn cốt thép | công suất 2 HP | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | dung tích 250,0 lít | 2 |
5 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | công suất 2,2 kW | 2 |
6 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | công suất 0,04 HP | 2 |
7 | Biến thế hàn xoay chiều | công suất 24 KVA | 1 |
8 | Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) | trọng lượng búa | 1 |
9 | Đầm bánh hơi tự hành | trọng lượng 8,0 T | 1 |
10 | Đầm bánh thép tự hành | trọng lượng 10,0 T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường | 0,5 | % | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
2 | Chi phí trực tiếp khác | 2 | % | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
3 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Cọc, cột | 7,385 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
4 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 3,5037 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
5 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 11,5385 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
6 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,4074 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
7 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn cọc, cột, đá 1x2 Mác 300 | 92,3125 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
8 | Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc | 10,956 | 100M | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
9 | Đóng cọc BTCT trên mặt đất bằng máy có trọng lượng đầu búa | 2,61 | 100M | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
10 | Nối cọc BTCT, loại cọc vuông Kích thước cọc 25x25 | 76 | Mối nối | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
11 | Phá dỡ bằng thủ công: Kết cấu bê tông cột | 3,2813 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
12 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,7234 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
13 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn, đường kính cốt thép 10mm | 3,4478 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
14 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn pa nen, đường kính cốt thép 16mm | 0,5171 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
15 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2 Mác 250 | 28,5836 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
16 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công Trọng lượng >250 kg | 139 | Cái | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
17 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | 2,1209 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
18 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầm | 2,3571 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
19 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,365 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
20 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,2938 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
21 | Bê tông móng, rộng | 8,1563 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
22 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250 | 19,5414 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
23 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 4,26 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
24 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,6967 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
25 | Đào móng công trình bằng máy đào, Máy | 0,0048 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
26 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 0,294 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
27 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đúc sẵn Xà, dầm | 0,0335 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
28 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | 0,0216 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
29 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | 0,0064 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
30 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,0124 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
31 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,0665 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
32 | Bê tông móng, rộng | 0,0001 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
33 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 250 | 0,4163 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
34 | Bê tông cột, tiết diện | 0,105 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
35 | Xây móng bằng gạch thẻ 4x8x19, dày | 0,1377 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
36 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa xi măng Mác 125 | 0,918 | M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
37 | Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 250 | 1,62 | M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
38 | Đắp cát công trình bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,2968 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
39 | Làm móng lớp trên bằng cấp phối đá dăm Đường làm mới | 0,1424 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
40 | Rải ni long lớp cách ly | 0,8899 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
41 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép 06mm | 0,2064 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
42 | Bê tông mặt đường dày | 0,4792 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
43 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,0517 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
44 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,2098 | Tấn | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
45 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | 0,4256 | 100M2 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
46 | Bê tông lan can, gờ chắn, đá 1x2 Mác 250 | 1,9 | M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
47 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 114mm | 1,4 | 100 mét | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
48 | Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | 1,4 | 100 mét | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
49 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, Máy | 0,1522 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công | ||
50 | Đắp nền đường bằng máy đầm 9T Độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,5589 | 100M3 | Theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KIỂM ĐỊNH THIÊN PHÁT KIÊN GIANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI KIỂM ĐỊNH THIÊN PHÁT KIÊN GIANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.