Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN GIANG |
E-CDNT 1.2 |
Hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bình Dương 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn từ nguồn thu sự nghiệp và quỹ phát triển hoạt động ngành |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Nhà thầu được cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy trong lĩnh vực thi công, lắp đặt hệ thống PCCC và kinh doanh thiết bị PCCC do cơ quan chuyên ngành cấp (Quy định tại Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014). |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hóa phải có xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác rõ ràng. - Cataloge kỹ thuật (bản gốc), đối với các hồ sơ kỹ thuật thiết bị bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch thuật tiếng Việt. - Bản chào thông số kỹ thuật thiết bị phải hoàn chỉnh và có đầy đủ thông số kỹ thuật, thiết bị của nhà sản xuất phát hành. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc đại lý chính hãng được ủy quyền tại Việt Nam về việc cung cấp Bình chữa cháy tự kích (Pyrogen) thuộc hạng mục hệ thống cấp nước chữa cháy vách tường và Bình Nitơ thuộc hạng mục hệ thống phòng cháy chữa cháy bằng khí. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu khi bàn giao hàng hóa bao gồm: + Giấy chứng nhận xuất xứ; + Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa; + Cam kết hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, hàng hóa được sản xuất năm 2019 trở đi. + Thời gian bảo hành; + Cung cấp các dịch vụ hậu mãi (dịch vụ bảo hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và đáp ứng phụ tùng thay thế chính hãng) trong vòng 08 năm kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực; |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 08 năm. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiến Giang, địa chỉ: K03, Kp2, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.952.728 .
+ Chủ đầu tư: KBNN Bình Dương, địa chỉ: 184 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0274) 3.813.865. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước, địa chỉ: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: 0462. 764 300. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP TVĐT Xây dựng Kiến Giang. Địa chỉ: K03, Kp 2, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.952.728. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Kho bạc Nhà nước, địa chỉ: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: 0462. 764 300. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bình tích áp 50 lít | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Van báo động DN125 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Cụm van gồm công tắc dòng + Van chặn DN100 + Van chặn DN50 | 7 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Van chặn DN125 | 7 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Van chặn DN80 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Van chặn DN32 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Van chặn DN50 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Van một chiều DN125 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Van một chiều DN80 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Van một chiều rọ hút DN125 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Van một chiều rọ hút DN50 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Van một chiều DN50 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Khớp nối mềm DN125 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Khớp nối mềm DN50 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Y lọc DN 125 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Y lọc DN 50 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Va xả khí tự động DN32 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Va xả áp dư DN80 (áp xả 8bar- có thể điều chỉnh) | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Rơ re áp lực 3-10 bar | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Đồng hồ áp lục 0-10 bar | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Tủ điện điểu khiển máy bơm (khởi động sao/tam giác) | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Đầu phun sprinkler 68 độ C phun xuống dưới | 259 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Đầu phun sprinkler 68 độ C phun lên trên | 54 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Tủ chữa cháy + lăng vòi phun + van góc + khớp nối nhanh chữa cháy DN50 | 15 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Trụ chữa cháy ngoài nhà, 3 ngõ ra kèm hộp đựng gồm 120m cuôn vòi D66 + 02 lăng phun D65x19 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Trụ tiếp nước ngoài nhà, 3 ngõ | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Tiêu lệnh chữa cháy | 28 | bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bình chữa cháy CO2 - 3kg | 15 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bình chữa cháy MFZL4 | 75 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bình chữa cháy loại xe đẩy MFZ35 | 1 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bình chữa cháy tự kích dung tích chữa cháy 30m3 (pyrogen) | 7 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Ống thép đen DN125 dầy 6.55 | 2,06 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ống thép đen DN100 dầy 5 | 3,55 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Ống thép đen DN80 dầy 4.5 | 0,6 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Ống thép đen DN50 dầy 4 | 1,57 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Ống thép đen DN32 dầy 3.2 | 2,42 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Ống thép đen DN25 dầy 3 | 4,41 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Ống thép đen DN20 dầy 2.5 | 4,12 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Côn thép hàn D125/100 | 11 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Côn thép hàn D100/80 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Côn thép hàn D100/50 | 9 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Côn thép hàn D100/32 | 30 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Côn thép hàn D50/32 | 50 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Côn thép D32/25 | 110 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Cút thép ren D25 | 80 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Cút thép hàn D32 | 32 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Cút thép hàn D50 | 32 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Cút thép hàn D80 | 20 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Cút thép hàn D100 | 36 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Cút thép hàn D125 | 45 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
51 | Tê ren 25 | 186 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
52 | Tê hàn 32 | 60 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
53 | Tê hàn 50 | 25 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
54 | Tê hàn 80/50 | 12 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
55 | Tê hàn100 | 8 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
56 | Tê hàn125 | 8 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
57 | Bích hàn D50 | 12 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
58 | Bích hàn D80 | 26 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
59 | Bích hàn D100 | 30 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
60 | Bích hàn D125 | 30 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
61 | Bích bịt D100 | 12 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
62 | Bích bịt D125 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
63 | Quang treo, giá đỡ | 1,2 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
64 | Bệ bê tông, giá đỡ khối bơm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
65 | DâyPVC/PVC/CU/FR 4x1mm2 chống cháy | 880 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
66 | Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x70mm2 E35mm2 | 20 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
67 | Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x50mm2 | 20 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
68 | Cáp pvc/xlpe/fr/cu 4x2.5mm2 e 2.5mm2 | 10 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
69 | Ống PVC D25 | 800 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
70 | Ống HDPE xoắn D42 | 20 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
71 | Ống HDPE xoắn D25 | 10 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
72 | Vật tư phụ hệ ống (2% ống thép) | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
73 | Vật tư phụ hệ điện (2% dây cáp điện và ống điện) | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
74 | Sơn chống 2 lớp chống rỉ, 01 lớp hoàn thiện toàn tuyến ống | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
75 | Vệ sinh tẩy rửa lòng trong hệ ống | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
76 | Đào rãnh thoát nước, rộng | 46 | m3 | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
77 | Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt K = 0,90 | 43 | m3 | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
78 | Vật tư phụ + Chi phí vận chuyển | 1 | lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
79 | Cụm 10 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối | 3 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
80 | Cụm 3 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
81 | Bình Pilot 82.5 lít có đồng hồ áp suất, van tháo (releases van) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
82 | Van xả khí an toàn | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
83 | Van định tuyến | 5 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
84 | Van chọn vùng D65 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
85 | Van chọn vùng D50 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
86 | Van chọn vùng D32 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp | 3 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
87 | Bình CO2 2.1 lít kích hoạt | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
88 | Hộp kỹ thuật 1 đường | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
89 | Cụm dây giắc nối van điện từ đến tủ điều khiển | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
90 | Còi + đèn chớp báo xả khí | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
91 | Đầu phun khí ni tơ loại lắp trần DN25 | 25 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
92 | Đầu phun khí ni tơ loại lắp thổi ngang DN25 | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
93 | Hộp điều khiển xả khí ni tơ bằng tay | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
94 | Trung tâm điều khiển hệ thống ni tơ loại 254 địa chỉ/ 2 loop | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
95 | Lắp đặt đế đầu báo cháy và đầu báo cháy | 14 | đầu | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
96 | Đầu báo nhiệt gia tăng kết hợp cố định 70 độC | 20 | đầu | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
97 | Mô đun địa chỉ cho đầu báo khói, báo nhiệt | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
98 | Mô đun địa chỉ cho còi, đèn | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
99 | Mô đun địa chỉ cho van điện từ | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
100 | Mô đun địa chỉ cho hộp điều khiển xả khí | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
101 | Mô đun địa chỉ cho công tắc áp suất | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
102 | Mô đun địa chỉ cho chế độ tự động/ bằng tay | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
103 | Van xả áp D200 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
104 | Ống thép đúc DN65 dầy 7.01 | 0,4 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
105 | Ống thép đúc DN50 dầy 5.54 | 0,34 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
106 | Ống thép đúc DN32 dầy 4.85 | 0,82 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
107 | Ống thép đúc DN25 dầy 4.55 | 0,48 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
108 | Cút thép hàn DN65 | 35 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
109 | Cút thép hàn DN50 | 18 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
110 | Cút thép hàn DN32 | 32 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
111 | Cút thép ren DN25 | 62 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
112 | T65/50 | 5 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
113 | T50/25 | 15 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
114 | T65/25 | 33 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
115 | T32/25 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
116 | Van 1 chiều đồng | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
117 | Phụ kiện ghép nối bình với ống trục chính, thanh treo (30% ống thép) | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
118 | Ống đồng D6 dầy 1mm | 90 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
119 | Phụ kiện ống đồng (T, rắc co, que hàn = 30% ống đồng) | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
120 | Dây điện PVC/PVC/FR/CU2x1.5 mm2 chống cháy | 620 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
121 | Dây điện PVC/PVC/FR/CU10x1.5 mm2 chống cháy | 140 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
122 | Ống bảo hộ pvc D20 | 320 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
123 | Ống bảo hộ pvc D25 | 80 | m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
124 | Kiểm tra, thử áp hệ thống | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
125 | Vật tư phụ hệ thống điện (2% ống bảo hộ) | 1 | Lô | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
126 | Nút hủy, lắp âm | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
127 | Mô đun giám sát (cho nút hủy) | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
128 | Còi báo cháy | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
129 | Đèn báo sơ tán | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
130 | Bảng cảnh báo | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
131 | Bảng hướng dẫn xả khí bằng tay | 5 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
132 | Chi phí nghiệm thu cấp phép | 1 | HT | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
133 | Máy bơm chữa cháy trục đứng Q=72 l/s, 75mH2O, | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
134 | Máy bơm, Q=5m3/h, 85mH2O, 380V/3pha/50Hz/2900v/p | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
135 | Bình tích áp 50 lít | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
136 | Tủ điều khiển máy bơm (khởi động sao/ tam giác) - 02 bơm điện 90kW. - 01 bơm bù áp 3kW. | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 300 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bình tích áp 50 lít | 1 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
2 | Van báo động DN125 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
3 | Cụm van gồm công tắc dòng + Van chặn DN100 + Van chặn DN50 | 7 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
4 | Van chặn DN125 | 7 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
5 | Van chặn DN80 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
6 | Van chặn DN32 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
7 | Van chặn DN50 | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
8 | Van một chiều DN125 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
9 | Van một chiều DN80 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
10 | Van một chiều rọ hút DN125 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
11 | Van một chiều rọ hút DN50 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
12 | Van một chiều DN50 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
13 | Khớp nối mềm DN125 | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
14 | Khớp nối mềm DN50 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
15 | Y lọc DN 125 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
16 | Y lọc DN 50 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
17 | Va xả khí tự động DN32 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
18 | Va xả áp dư DN80 (áp xả 8bar- có thể điều chỉnh) | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
19 | Rơ re áp lực 3-10 bar | 2 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
20 | Đồng hồ áp lục 0-10 bar | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
21 | Tủ điện điểu khiển máy bơm (khởi động sao/tam giác) | 1 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
22 | Đầu phun sprinkler 68 độ C phun xuống dưới | 259 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
23 | Đầu phun sprinkler 68 độ C phun lên trên | 54 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
24 | Tủ chữa cháy + lăng vòi phun + van góc + khớp nối nhanh chữa cháy DN50 | 15 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
25 | Trụ chữa cháy ngoài nhà, 3 ngõ ra kèm hộp đựng gồm 120m cuôn vòi D66 + 02 lăng phun D65x19 | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
26 | Trụ tiếp nước ngoài nhà, 3 ngõ | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
27 | Tiêu lệnh chữa cháy | 28 | bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
28 | Bình chữa cháy CO2 - 3kg | 15 | Bình | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
29 | Bình chữa cháy MFZL4 | 75 | Bình | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
30 | Bình chữa cháy loại xe đẩy MFZ35 | 1 | Bình | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
31 | Bình chữa cháy tự kích dung tích chữa cháy 30m3 (pyrogen) | 7 | Bình | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
32 | Ống thép đen DN125 dầy 6.55 | 2,06 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
33 | Ống thép đen DN100 dầy 5 | 3,55 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
34 | Ống thép đen DN80 dầy 4.5 | 0,6 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
35 | Ống thép đen DN50 dầy 4 | 1,57 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
36 | Ống thép đen DN32 dầy 3.2 | 2,42 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
37 | Ống thép đen DN25 dầy 3 | 4,41 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
38 | Ống thép đen DN20 dầy 2.5 | 4,12 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
39 | Côn thép hàn D125/100 | 11 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
40 | Côn thép hàn D100/80 | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
41 | Côn thép hàn D100/50 | 9 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
42 | Côn thép hàn D100/32 | 30 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
43 | Côn thép hàn D50/32 | 50 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
44 | Côn thép D32/25 | 110 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
45 | Cút thép ren D25 | 80 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
46 | Cút thép hàn D32 | 32 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
47 | Cút thép hàn D50 | 32 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
48 | Cút thép hàn D80 | 20 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
49 | Cút thép hàn D100 | 36 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
50 | Cút thép hàn D125 | 45 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
51 | Tê ren 25 | 186 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
52 | Tê hàn 32 | 60 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
53 | Tê hàn 50 | 25 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
54 | Tê hàn 80/50 | 12 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
55 | Tê hàn100 | 8 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
56 | Tê hàn125 | 8 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
57 | Bích hàn D50 | 12 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
58 | Bích hàn D80 | 26 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
59 | Bích hàn D100 | 30 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
60 | Bích hàn D125 | 30 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
61 | Bích bịt D100 | 12 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
62 | Bích bịt D125 | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
63 | Quang treo, giá đỡ | 1,2 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
64 | Bệ bê tông, giá đỡ khối bơm | 1 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
65 | DâyPVC/PVC/CU/FR 4x1mm2 chống cháy | 880 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
66 | Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x70mm2 E35mm2 | 20 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
67 | Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x50mm2 | 20 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
68 | Cáp pvc/xlpe/fr/cu 4x2.5mm2 e 2.5mm2 | 10 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
69 | Ống PVC D25 | 800 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
70 | Ống HDPE xoắn D42 | 20 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
71 | Ống HDPE xoắn D25 | 10 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
72 | Vật tư phụ hệ ống (2% ống thép) | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
73 | Vật tư phụ hệ điện (2% dây cáp điện và ống điện) | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
74 | Sơn chống 2 lớp chống rỉ, 01 lớp hoàn thiện toàn tuyến ống | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
75 | Vệ sinh tẩy rửa lòng trong hệ ống | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
76 | Đào rãnh thoát nước, rộng | 46 | m3 | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
77 | Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt K = 0,90 | 43 | m3 | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
78 | Vật tư phụ + Chi phí vận chuyển | 1 | lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
79 | Cụm 10 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối | 3 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
80 | Cụm 3 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối | 1 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
81 | Bình Pilot 82.5 lít có đồng hồ áp suất, van tháo (releases van) | 1 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
82 | Van xả khí an toàn | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
83 | Van định tuyến | 5 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
84 | Van chọn vùng D65 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
85 | Van chọn vùng D50 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
86 | Van chọn vùng D32 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp | 3 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
87 | Bình CO2 2.1 lít kích hoạt | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
88 | Hộp kỹ thuật 1 đường | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
89 | Cụm dây giắc nối van điện từ đến tủ điều khiển | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
90 | Còi + đèn chớp báo xả khí | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
91 | Đầu phun khí ni tơ loại lắp trần DN25 | 25 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
92 | Đầu phun khí ni tơ loại lắp thổi ngang DN25 | 2 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
93 | Hộp điều khiển xả khí ni tơ bằng tay | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
94 | Trung tâm điều khiển hệ thống ni tơ loại 254 địa chỉ/ 2 loop | 1 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
95 | Lắp đặt đế đầu báo cháy và đầu báo cháy | 14 | đầu | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
96 | Đầu báo nhiệt gia tăng kết hợp cố định 70 độC | 20 | đầu | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
97 | Mô đun địa chỉ cho đầu báo khói, báo nhiệt | 10 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
98 | Mô đun địa chỉ cho còi, đèn | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
99 | Mô đun địa chỉ cho van điện từ | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
100 | Mô đun địa chỉ cho hộp điều khiển xả khí | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
101 | Mô đun địa chỉ cho công tắc áp suất | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
102 | Mô đun địa chỉ cho chế độ tự động/ bằng tay | 5 | Bộ | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
103 | Van xả áp D200 | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
104 | Ống thép đúc DN65 dầy 7.01 | 0,4 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
105 | Ống thép đúc DN50 dầy 5.54 | 0,34 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
106 | Ống thép đúc DN32 dầy 4.85 | 0,82 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
107 | Ống thép đúc DN25 dầy 4.55 | 0,48 | 100m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
108 | Cút thép hàn DN65 | 35 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
109 | Cút thép hàn DN50 | 18 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
110 | Cút thép hàn DN32 | 32 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
111 | Cút thép ren DN25 | 62 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
112 | T65/50 | 5 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
113 | T50/25 | 15 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
114 | T65/25 | 33 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
115 | T32/25 | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
116 | Van 1 chiều đồng | 4 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
117 | Phụ kiện ghép nối bình với ống trục chính, thanh treo (30% ống thép) | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
118 | Ống đồng D6 dầy 1mm | 90 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
119 | Phụ kiện ống đồng (T, rắc co, que hàn = 30% ống đồng) | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
120 | Dây điện PVC/PVC/FR/CU2x1.5 mm2 chống cháy | 620 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
121 | Dây điện PVC/PVC/FR/CU10x1.5 mm2 chống cháy | 140 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
122 | Ống bảo hộ pvc D20 | 320 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
123 | Ống bảo hộ pvc D25 | 80 | m | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
124 | Kiểm tra, thử áp hệ thống | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
125 | Vật tư phụ hệ thống điện (2% ống bảo hộ) | 1 | Lô | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
126 | Nút hủy, lắp âm | 5 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
127 | Mô đun giám sát (cho nút hủy) | 5 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
128 | Còi báo cháy | 5 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
129 | Đèn báo sơ tán | 5 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
130 | Bảng cảnh báo | 5 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
131 | Bảng hướng dẫn xả khí bằng tay | 5 | Cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
132 | Chi phí nghiệm thu cấp phép | 1 | HT | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
133 | Máy bơm chữa cháy trục đứng Q=72 l/s, 75mH2O, | 2 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
134 | Máy bơm, Q=5m3/h, 85mH2O, 380V/3pha/50Hz/2900v/p | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
135 | Bình tích áp 50 lít | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
136 | Tủ điều khiển máy bơm (khởi động sao/ tam giác) - 02 bơm điện 90kW. - 01 bơm bù áp 3kW. | 1 | cái | Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương | 300 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Đại học trở lên: là kỹ sư chuyên ngành PCCC.- Đã từng là chỉ huy trưởng hoặc cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có thể hiện tên chỉ huy trưởng để chứng minh.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật chuyên ngành | 2 | - Đại học trở lên: là kỹ sư chuyên ngành PCCC.- Đã từng là cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. | 5 | 5 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật phần thiết bị | 1 | - Đại học trở lên: là kỹ điện hoặc điện – điện tử.- Đã từng là cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật phần xây dựng | 1 | - Đại học trở lên: là kỹ sư xây dựng dân dụng.- Đã từng là cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo cháy tự động có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán khối lượng | 1 | - Đại học trở lên: là kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỷ sư kinh tế xây dựng.- Đã từng là cán bộ phụ trách thanh quyết toán cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt hệ thống Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có chứng chỉ kỹ sư định giá. | 3 | 3 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 25 | Nhà thầu phải đề xuất tối thiểu 25 công nhân tham gia gói thầu trong đó:- Công nhân kỹ thuật điện: 10 người.+ Có chứng chỉ nghề.+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC.- Công nhân kỹ thuật hàn: 10 người.+ Có chứng chỉ nghề.+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC.- Công nhân kỹ thuật lắp đặt thiết bị phòng cháy: 05 người.+ Có chứng chỉ nghề (Hoặc tốt nghiệp trung cấp PCCC).+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình tích áp 50 lít | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Van báo động DN125 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Cụm van gồm công tắc dòng + Van chặn DN100 + Van chặn DN50 | 7 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Van chặn DN125 | 7 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Van chặn DN80 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Van chặn DN32 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Van chặn DN50 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Van một chiều DN125 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Van một chiều DN80 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Van một chiều rọ hút DN125 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Van một chiều rọ hút DN50 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Van một chiều DN50 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Khớp nối mềm DN125 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Khớp nối mềm DN50 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Y lọc DN 125 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Y lọc DN 50 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Va xả khí tự động DN32 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Va xả áp dư DN80 (áp xả 8bar- có thể điều chỉnh) | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Rơ re áp lực 3-10 bar | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Đồng hồ áp lục 0-10 bar | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Tủ điện điểu khiển máy bơm (khởi động sao/tam giác) | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Đầu phun sprinkler 68 độ C phun xuống dưới | 259 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Đầu phun sprinkler 68 độ C phun lên trên | 54 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Tủ chữa cháy + lăng vòi phun + van góc + khớp nối nhanh chữa cháy DN50 | 15 | Bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Trụ chữa cháy ngoài nhà, 3 ngõ ra kèm hộp đựng gồm 120m cuôn vòi D66 + 02 lăng phun D65x19 | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Trụ tiếp nước ngoài nhà, 3 ngõ | 1 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Tiêu lệnh chữa cháy | 28 | bộ | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bình chữa cháy CO2 - 3kg | 15 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bình chữa cháy MFZL4 | 75 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Bình chữa cháy loại xe đẩy MFZ35 | 1 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bình chữa cháy tự kích dung tích chữa cháy 30m3 (pyrogen) | 7 | Bình | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Ống thép đen DN125 dầy 6.55 | 2,06 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ống thép đen DN100 dầy 5 | 3,55 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Ống thép đen DN80 dầy 4.5 | 0,6 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Ống thép đen DN50 dầy 4 | 1,57 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Ống thép đen DN32 dầy 3.2 | 2,42 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Ống thép đen DN25 dầy 3 | 4,41 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Ống thép đen DN20 dầy 2.5 | 4,12 | 100m | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Côn thép hàn D125/100 | 11 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Côn thép hàn D100/80 | 4 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Côn thép hàn D100/50 | 9 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Côn thép hàn D100/32 | 30 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Côn thép hàn D50/32 | 50 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Côn thép D32/25 | 110 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Cút thép ren D25 | 80 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Cút thép hàn D32 | 32 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Cút thép hàn D50 | 32 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Cút thép hàn D80 | 20 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Cút thép hàn D100 | 36 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Cút thép hàn D125 | 45 | cái | Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN GIANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN GIANG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.