Thông báo mời thầu

Hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy

Tìm thấy: 15:43 22/01/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bình Dương
Gói thầu
Hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bình Dương (Điều chỉnh)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn từ nguồn thu sự nghiệp và quỹ phát triển hoạt động ngành
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 10/02/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:41 22/01/2020
đến
10:00 10/02/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 10/02/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN GIANG
E-CDNT 1.2 Hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy
Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bình Dương
300 Ngày
E-CDNT 3 Vốn từ nguồn thu sự nghiệp và quỹ phát triển hoạt động ngành
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN GIANG , địa chỉ: K03 khu phố 2, phưởng Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiến Giang, địa chỉ: K03, Kp2, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.952.728 . + Chủ đầu tư: KBNN Bình Dương, địa chỉ: 184 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0274) 3.813.865.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSYC, đánh giá E-HSĐX: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiến Giang. Địa chỉ: K03 – KP 2 – P. Bửu Long – TP. Biên Hòa – Đồng Nai. + Tư vấn thẩm định E-HSYC; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Kiểm định và Xây dựng C.I.M. Địa chỉ: Lầu 1, B25, Khu tái định cư Bửu Long – Kp. 1 – P. Bửu Long – Tp. Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai.


- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIẾN GIANG , địa chỉ: K03 khu phố 2, phưởng Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiến Giang, địa chỉ: K03, Kp2, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.952.728 . + Chủ đầu tư: KBNN Bình Dương, địa chỉ: 184 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0274) 3.813.865.


E-CDNT 10.1(g)
- Nhà thầu được cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy trong lĩnh vực thi công, lắp đặt hệ thống PCCC và kinh doanh thiết bị PCCC do cơ quan chuyên ngành cấp (Quy định tại Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014).
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hóa phải có xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác rõ ràng. - Cataloge kỹ thuật (bản gốc), đối với các hồ sơ kỹ thuật thiết bị bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch thuật tiếng Việt. - Bản chào thông số kỹ thuật thiết bị phải hoàn chỉnh và có đầy đủ thông số kỹ thuật, thiết bị của nhà sản xuất phát hành. - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của Nhà sản xuất hoặc đại lý chính hãng được ủy quyền tại Việt Nam về việc cung cấp Bình chữa cháy tự kích (Pyrogen) thuộc hạng mục hệ thống cấp nước chữa cháy vách tường và Bình Nitơ thuộc hạng mục hệ thống phòng cháy chữa cháy bằng khí. - Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp các tài liệu khi bàn giao hàng hóa bao gồm: + Giấy chứng nhận xuất xứ; + Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa; + Cam kết hàng hóa chào thầu phải mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, hàng hóa được sản xuất năm 2019 trở đi. + Thời gian bảo hành; + Cung cấp các dịch vụ hậu mãi (dịch vụ bảo hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và đáp ứng phụ tùng thay thế chính hãng) trong vòng 08 năm kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực;
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Tối thiểu 08 năm.
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiến Giang, địa chỉ: K03, Kp2, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.952.728 . + Chủ đầu tư: KBNN Bình Dương, địa chỉ: 184 Đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Điện thoại: (0274) 3.813.865.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc Nhà nước, địa chỉ: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: 0462. 764 300.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP TVĐT Xây dựng Kiến Giang. Địa chỉ: K03, Kp 2, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai. Số điện thoại: 02513.952.728.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Kho bạc Nhà nước, địa chỉ: Số 32 Cát Linh - Quận Đống Đa - Hà Nội. Số điện thoại: 0462. 764 300.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bình tích áp 50 lít 1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
2 Van báo động DN125 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
3 Cụm van gồm công tắc dòng + Van chặn DN100 + Van chặn DN50 7 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
4 Van chặn DN125 7 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
5 Van chặn DN80 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
6 Van chặn DN32 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
7 Van chặn DN50 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
8 Van một chiều DN125 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
9 Van một chiều DN80 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
10 Van một chiều rọ hút DN125 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
11 Van một chiều rọ hút DN50 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
12 Van một chiều DN50 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
13 Khớp nối mềm DN125 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
14 Khớp nối mềm DN50 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
15 Y lọc DN 125 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
16 Y lọc DN 50 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
17 Va xả khí tự động DN32 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
18 Va xả áp dư DN80 (áp xả 8bar- có thể điều chỉnh) 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
19 Rơ re áp lực 3-10 bar 2 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
20 Đồng hồ áp lục 0-10 bar 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
21 Tủ điện điểu khiển máy bơm (khởi động sao/tam giác) 1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
22 Đầu phun sprinkler 68 độ C phun xuống dưới 259 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
23 Đầu phun sprinkler 68 độ C phun lên trên 54 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
24 Tủ chữa cháy + lăng vòi phun + van góc + khớp nối nhanh chữa cháy DN50 15 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
25 Trụ chữa cháy ngoài nhà, 3 ngõ ra kèm hộp đựng gồm 120m cuôn vòi D66 + 02 lăng phun D65x19 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
26 Trụ tiếp nước ngoài nhà, 3 ngõ 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
27 Tiêu lệnh chữa cháy 28 bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
28 Bình chữa cháy CO2 - 3kg 15 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
29 Bình chữa cháy MFZL4 75 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
30 Bình chữa cháy loại xe đẩy MFZ35 1 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
31 Bình chữa cháy tự kích dung tích chữa cháy 30m3 (pyrogen) 7 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
32 Ống thép đen DN125 dầy 6.55 2,06 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
33 Ống thép đen DN100 dầy 5 3,55 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
34 Ống thép đen DN80 dầy 4.5 0,6 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
35 Ống thép đen DN50 dầy 4 1,57 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
36 Ống thép đen DN32 dầy 3.2 2,42 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
37 Ống thép đen DN25 dầy 3 4,41 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
38 Ống thép đen DN20 dầy 2.5 4,12 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
39 Côn thép hàn D125/100 11 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
40 Côn thép hàn D100/80 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
41 Côn thép hàn D100/50 9 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
42 Côn thép hàn D100/32 30 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
43 Côn thép hàn D50/32 50 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
44 Côn thép D32/25 110 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
45 Cút thép ren D25 80 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
46 Cút thép hàn D32 32 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
47 Cút thép hàn D50 32 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
48 Cút thép hàn D80 20 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
49 Cút thép hàn D100 36 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
50 Cút thép hàn D125 45 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
51 Tê ren 25 186 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
52 Tê hàn 32 60 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
53 Tê hàn 50 25 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
54 Tê hàn 80/50 12 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
55 Tê hàn100 8 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
56 Tê hàn125 8 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
57 Bích hàn D50 12 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
58 Bích hàn D80 26 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
59 Bích hàn D100 30 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
60 Bích hàn D125 30 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
61 Bích bịt D100 12 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
62 Bích bịt D125 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
63 Quang treo, giá đỡ 1,2 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
64 Bệ bê tông, giá đỡ khối bơm 1 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
65 DâyPVC/PVC/CU/FR 4x1mm2 chống cháy 880 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
66 Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x70mm2 E35mm2 20 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
67 Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x50mm2 20 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
68 Cáp pvc/xlpe/fr/cu 4x2.5mm2 e 2.5mm2 10 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
69 Ống PVC D25 800 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
70 Ống HDPE xoắn D42 20 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
71 Ống HDPE xoắn D25 10 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
72 Vật tư phụ hệ ống (2% ống thép) 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
73 Vật tư phụ hệ điện (2% dây cáp điện và ống điện) 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
74 Sơn chống 2 lớp chống rỉ, 01 lớp hoàn thiện toàn tuyến ống 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
75 Vệ sinh tẩy rửa lòng trong hệ ống 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
76 Đào rãnh thoát nước, rộng 46 m3 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
77 Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt K = 0,90 43 m3 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
78 Vật tư phụ + Chi phí vận chuyển 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
79 Cụm 10 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối 3 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
80 Cụm 3 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối 1 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
81 Bình Pilot 82.5 lít có đồng hồ áp suất, van tháo (releases van) 1 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
82 Van xả khí an toàn 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
83 Van định tuyến 5 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
84 Van chọn vùng D65 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
85 Van chọn vùng D50 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
86 Van chọn vùng D32 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp 3 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
87 Bình CO2 2.1 lít kích hoạt 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
88 Hộp kỹ thuật 1 đường 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
89 Cụm dây giắc nối van điện từ đến tủ điều khiển 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
90 Còi + đèn chớp báo xả khí 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
91 Đầu phun khí ni tơ loại lắp trần DN25 25 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
92 Đầu phun khí ni tơ loại lắp thổi ngang DN25 2 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
93 Hộp điều khiển xả khí ni tơ bằng tay 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
94 Trung tâm điều khiển hệ thống ni tơ loại 254 địa chỉ/ 2 loop 1 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
95 Lắp đặt đế đầu báo cháy và đầu báo cháy 14 đầu Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
96 Đầu báo nhiệt gia tăng kết hợp cố định 70 độC 20 đầu Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
97 Mô đun địa chỉ cho đầu báo khói, báo nhiệt 10 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
98 Mô đun địa chỉ cho còi, đèn 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
99 Mô đun địa chỉ cho van điện từ 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
100 Mô đun địa chỉ cho hộp điều khiển xả khí 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
101 Mô đun địa chỉ cho công tắc áp suất 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
102 Mô đun địa chỉ cho chế độ tự động/ bằng tay 5 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
103 Van xả áp D200 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
104 Ống thép đúc DN65 dầy 7.01 0,4 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
105 Ống thép đúc DN50 dầy 5.54 0,34 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
106 Ống thép đúc DN32 dầy 4.85 0,82 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
107 Ống thép đúc DN25 dầy 4.55 0,48 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
108 Cút thép hàn DN65 35 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
109 Cút thép hàn DN50 18 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
110 Cút thép hàn DN32 32 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
111 Cút thép ren DN25 62 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
112 T65/50 5 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
113 T50/25 15 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
114 T65/25 33 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
115 T32/25 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
116 Van 1 chiều đồng 4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
117 Phụ kiện ghép nối bình với ống trục chính, thanh treo (30% ống thép) 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
118 Ống đồng D6 dầy 1mm 90 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
119 Phụ kiện ống đồng (T, rắc co, que hàn = 30% ống đồng) 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
120 Dây điện PVC/PVC/FR/CU2x1.5 mm2 chống cháy 620 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
121 Dây điện PVC/PVC/FR/CU10x1.5 mm2 chống cháy 140 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
122 Ống bảo hộ pvc D20 320 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
123 Ống bảo hộ pvc D25 80 m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
124 Kiểm tra, thử áp hệ thống 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
125 Vật tư phụ hệ thống điện (2% ống bảo hộ) 1 Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
126 Nút hủy, lắp âm 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
127 Mô đun giám sát (cho nút hủy) 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
128 Còi báo cháy 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
129 Đèn báo sơ tán 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
130 Bảng cảnh báo 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
131 Bảng hướng dẫn xả khí bằng tay 5 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
132 Chi phí nghiệm thu cấp phép 1 HT Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
133 Máy bơm chữa cháy trục đứng Q=72 l/s, 75mH2O, 2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
134 Máy bơm, Q=5m3/h, 85mH2O, 380V/3pha/50Hz/2900v/p 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
135 Bình tích áp 50 lít 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
136 Tủ điều khiển máy bơm (khởi động sao/ tam giác) - 02 bơm điện 90kW. - 01 bơm bù áp 3kW. 1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 300 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bình tích áp 50 lít 1 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
2 Van báo động DN125 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
3 Cụm van gồm công tắc dòng + Van chặn DN100 + Van chặn DN50 7 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
4 Van chặn DN125 7 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
5 Van chặn DN80 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
6 Van chặn DN32 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
7 Van chặn DN50 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
8 Van một chiều DN125 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
9 Van một chiều DN80 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
10 Van một chiều rọ hút DN125 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
11 Van một chiều rọ hút DN50 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
12 Van một chiều DN50 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
13 Khớp nối mềm DN125 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
14 Khớp nối mềm DN50 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
15 Y lọc DN 125 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
16 Y lọc DN 50 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
17 Va xả khí tự động DN32 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
18 Va xả áp dư DN80 (áp xả 8bar- có thể điều chỉnh) 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
19 Rơ re áp lực 3-10 bar 2 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
20 Đồng hồ áp lục 0-10 bar 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
21 Tủ điện điểu khiển máy bơm (khởi động sao/tam giác) 1 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
22 Đầu phun sprinkler 68 độ C phun xuống dưới 259 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
23 Đầu phun sprinkler 68 độ C phun lên trên 54 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
24 Tủ chữa cháy + lăng vòi phun + van góc + khớp nối nhanh chữa cháy DN50 15 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
25 Trụ chữa cháy ngoài nhà, 3 ngõ ra kèm hộp đựng gồm 120m cuôn vòi D66 + 02 lăng phun D65x19 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
26 Trụ tiếp nước ngoài nhà, 3 ngõ 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
27 Tiêu lệnh chữa cháy 28 bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
28 Bình chữa cháy CO2 - 3kg 15 Bình Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
29 Bình chữa cháy MFZL4 75 Bình Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
30 Bình chữa cháy loại xe đẩy MFZ35 1 Bình Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
31 Bình chữa cháy tự kích dung tích chữa cháy 30m3 (pyrogen) 7 Bình Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
32 Ống thép đen DN125 dầy 6.55 2,06 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
33 Ống thép đen DN100 dầy 5 3,55 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
34 Ống thép đen DN80 dầy 4.5 0,6 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
35 Ống thép đen DN50 dầy 4 1,57 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
36 Ống thép đen DN32 dầy 3.2 2,42 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
37 Ống thép đen DN25 dầy 3 4,41 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
38 Ống thép đen DN20 dầy 2.5 4,12 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
39 Côn thép hàn D125/100 11 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
40 Côn thép hàn D100/80 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
41 Côn thép hàn D100/50 9 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
42 Côn thép hàn D100/32 30 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
43 Côn thép hàn D50/32 50 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
44 Côn thép D32/25 110 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
45 Cút thép ren D25 80 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
46 Cút thép hàn D32 32 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
47 Cút thép hàn D50 32 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
48 Cút thép hàn D80 20 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
49 Cút thép hàn D100 36 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
50 Cút thép hàn D125 45 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
51 Tê ren 25 186 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
52 Tê hàn 32 60 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
53 Tê hàn 50 25 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
54 Tê hàn 80/50 12 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
55 Tê hàn100 8 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
56 Tê hàn125 8 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
57 Bích hàn D50 12 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
58 Bích hàn D80 26 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
59 Bích hàn D100 30 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
60 Bích hàn D125 30 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
61 Bích bịt D100 12 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
62 Bích bịt D125 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
63 Quang treo, giá đỡ 1,2 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
64 Bệ bê tông, giá đỡ khối bơm 1 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
65 DâyPVC/PVC/CU/FR 4x1mm2 chống cháy 880 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
66 Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x70mm2 E35mm2 20 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
67 Cáp pvc/xlpe/fr/cu 3x50mm2 20 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
68 Cáp pvc/xlpe/fr/cu 4x2.5mm2 e 2.5mm2 10 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
69 Ống PVC D25 800 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
70 Ống HDPE xoắn D42 20 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
71 Ống HDPE xoắn D25 10 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
72 Vật tư phụ hệ ống (2% ống thép) 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
73 Vật tư phụ hệ điện (2% dây cáp điện và ống điện) 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
74 Sơn chống 2 lớp chống rỉ, 01 lớp hoàn thiện toàn tuyến ống 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
75 Vệ sinh tẩy rửa lòng trong hệ ống 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
76 Đào rãnh thoát nước, rộng 46 m3 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
77 Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt K = 0,90 43 m3 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
78 Vật tư phụ + Chi phí vận chuyển 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
79 Cụm 10 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối 3 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
80 Cụm 3 bình nitơ 83 lít (gồm giá đỡ, ống góp chính, ống dẫn từ bình lên ống góp chính, khớp nối 1 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
81 Bình Pilot 82.5 lít có đồng hồ áp suất, van tháo (releases van) 1 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
82 Van xả khí an toàn 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
83 Van định tuyến 5 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
84 Van chọn vùng D65 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
85 Van chọn vùng D50 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
86 Van chọn vùng D32 kèm giá đỡ kèm 1 công tắc áp 3 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
87 Bình CO2 2.1 lít kích hoạt 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
88 Hộp kỹ thuật 1 đường 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
89 Cụm dây giắc nối van điện từ đến tủ điều khiển 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
90 Còi + đèn chớp báo xả khí 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
91 Đầu phun khí ni tơ loại lắp trần DN25 25 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
92 Đầu phun khí ni tơ loại lắp thổi ngang DN25 2 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
93 Hộp điều khiển xả khí ni tơ bằng tay 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
94 Trung tâm điều khiển hệ thống ni tơ loại 254 địa chỉ/ 2 loop 1 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
95 Lắp đặt đế đầu báo cháy và đầu báo cháy 14 đầu Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
96 Đầu báo nhiệt gia tăng kết hợp cố định 70 độC 20 đầu Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
97 Mô đun địa chỉ cho đầu báo khói, báo nhiệt 10 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
98 Mô đun địa chỉ cho còi, đèn 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
99 Mô đun địa chỉ cho van điện từ 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
100 Mô đun địa chỉ cho hộp điều khiển xả khí 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
101 Mô đun địa chỉ cho công tắc áp suất 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
102 Mô đun địa chỉ cho chế độ tự động/ bằng tay 5 Bộ Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
103 Van xả áp D200 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
104 Ống thép đúc DN65 dầy 7.01 0,4 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
105 Ống thép đúc DN50 dầy 5.54 0,34 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
106 Ống thép đúc DN32 dầy 4.85 0,82 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
107 Ống thép đúc DN25 dầy 4.55 0,48 100m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
108 Cút thép hàn DN65 35 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
109 Cút thép hàn DN50 18 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
110 Cút thép hàn DN32 32 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
111 Cút thép ren DN25 62 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
112 T65/50 5 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
113 T50/25 15 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
114 T65/25 33 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
115 T32/25 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
116 Van 1 chiều đồng 4 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
117 Phụ kiện ghép nối bình với ống trục chính, thanh treo (30% ống thép) 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
118 Ống đồng D6 dầy 1mm 90 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
119 Phụ kiện ống đồng (T, rắc co, que hàn = 30% ống đồng) 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
120 Dây điện PVC/PVC/FR/CU2x1.5 mm2 chống cháy 620 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
121 Dây điện PVC/PVC/FR/CU10x1.5 mm2 chống cháy 140 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
122 Ống bảo hộ pvc D20 320 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
123 Ống bảo hộ pvc D25 80 m Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
124 Kiểm tra, thử áp hệ thống 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
125 Vật tư phụ hệ thống điện (2% ống bảo hộ) 1 Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
126 Nút hủy, lắp âm 5 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
127 Mô đun giám sát (cho nút hủy) 5 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
128 Còi báo cháy 5 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
129 Đèn báo sơ tán 5 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
130 Bảng cảnh báo 5 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
131 Bảng hướng dẫn xả khí bằng tay 5 Cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
132 Chi phí nghiệm thu cấp phép 1 HT Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
133 Máy bơm chữa cháy trục đứng Q=72 l/s, 75mH2O, 2 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
134 Máy bơm, Q=5m3/h, 85mH2O, 380V/3pha/50Hz/2900v/p 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
135 Bình tích áp 50 lít 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày
136 Tủ điều khiển máy bơm (khởi động sao/ tam giác) - 02 bơm điện 90kW. - 01 bơm bù áp 3kW. 1 cái Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương 300 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng 1 - Đại học trở lên: là kỹ sư chuyên ngành PCCC.- Đã từng là chỉ huy trưởng hoặc cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có thể hiện tên chỉ huy trưởng để chứng minh.- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. 5 5
2 Cán bộ phụ trách kỹ thuật chuyên ngành 2 - Đại học trở lên: là kỹ sư chuyên ngành PCCC.- Đã từng là cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. 5 5
3 Cán bộ phụ trách kỹ thuật phần thiết bị 1 - Đại học trở lên: là kỹ điện hoặc điện – điện tử.- Đã từng là cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. 3 3
4 Cán bộ phụ trách kỹ thuật phần xây dựng 1 - Đại học trở lên: là kỹ sư xây dựng dân dụng.- Đã từng là cán bộ kỹ thuật cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, báo cháy tự động có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng.- Có giấy chứng nhận về an toàn lao động còn hiệu lực. 3 3
5 Cán bộ phụ trách thanh quyết toán khối lượng 1 - Đại học trở lên: là kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỷ sư kinh tế xây dựng.- Đã từng là cán bộ phụ trách thanh quyết toán cho ít nhất 01 công trình Cung cấp và lắp đặt hệ thống Hệ thống chữa cháy vách tường; Hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy có giá trị ≥ 3,5 tỷ đồng. Đính kèm Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng.- Có chứng chỉ kỹ sư định giá. 3 3
6 Công nhân kỹ thuật 25 Nhà thầu phải đề xuất tối thiểu 25 công nhân tham gia gói thầu trong đó:- Công nhân kỹ thuật điện: 10 người.+ Có chứng chỉ nghề.+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC.- Công nhân kỹ thuật hàn: 10 người.+ Có chứng chỉ nghề.+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động.+ Có giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC.- Công nhân kỹ thuật lắp đặt thiết bị phòng cháy: 05 người.+ Có chứng chỉ nghề (Hoặc tốt nghiệp trung cấp PCCC).+ Có chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động. 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bình tích áp 50 lít
1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
2 Van báo động DN125
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
3 Cụm van gồm công tắc dòng + Van chặn DN100 + Van chặn DN50
7 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
4 Van chặn DN125
7 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
5 Van chặn DN80
2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
6 Van chặn DN32
2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
7 Van chặn DN50
4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
8 Van một chiều DN125
2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
9 Van một chiều DN80
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
10 Van một chiều rọ hút DN125
2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
11 Van một chiều rọ hút DN50
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
12 Van một chiều DN50
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
13 Khớp nối mềm DN125
4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
14 Khớp nối mềm DN50
2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
15 Y lọc DN 125
2 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
16 Y lọc DN 50
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
17 Va xả khí tự động DN32
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
18 Va xả áp dư DN80 (áp xả 8bar- có thể điều chỉnh)
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
19 Rơ re áp lực 3-10 bar
2 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
20 Đồng hồ áp lục 0-10 bar
4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
21 Tủ điện điểu khiển máy bơm (khởi động sao/tam giác)
1 Cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
22 Đầu phun sprinkler 68 độ C phun xuống dưới
259 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
23 Đầu phun sprinkler 68 độ C phun lên trên
54 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
24 Tủ chữa cháy + lăng vòi phun + van góc + khớp nối nhanh chữa cháy DN50
15 Bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
25 Trụ chữa cháy ngoài nhà, 3 ngõ ra kèm hộp đựng gồm 120m cuôn vòi D66 + 02 lăng phun D65x19
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
26 Trụ tiếp nước ngoài nhà, 3 ngõ
1 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
27 Tiêu lệnh chữa cháy
28 bộ Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
28 Bình chữa cháy CO2 - 3kg
15 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
29 Bình chữa cháy MFZL4
75 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
30 Bình chữa cháy loại xe đẩy MFZ35
1 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
31 Bình chữa cháy tự kích dung tích chữa cháy 30m3 (pyrogen)
7 Bình Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
32 Ống thép đen DN125 dầy 6.55
2,06 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
33 Ống thép đen DN100 dầy 5
3,55 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
34 Ống thép đen DN80 dầy 4.5
0,6 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
35 Ống thép đen DN50 dầy 4
1,57 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
36 Ống thép đen DN32 dầy 3.2
2,42 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
37 Ống thép đen DN25 dầy 3
4,41 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
38 Ống thép đen DN20 dầy 2.5
4,12 100m Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
39 Côn thép hàn D125/100
11 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
40 Côn thép hàn D100/80
4 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
41 Côn thép hàn D100/50
9 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
42 Côn thép hàn D100/32
30 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
43 Côn thép hàn D50/32
50 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
44 Côn thép D32/25
110 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
45 Cút thép ren D25
80 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
46 Cút thép hàn D32
32 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
47 Cút thép hàn D50
32 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
48 Cút thép hàn D80
20 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
49 Cút thép hàn D100
36 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật
50 Cút thép hàn D125
45 cái Dẫn chiếu đến Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Hệ thống chữa cháy vách tường; hệ thống chữa cháy bằng khí; Máy bơm nước chữa cháy" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 165

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5040 dự án đang đợi nhà thầu
  • 752 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1097 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 14091 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 27281 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.