Thông báo mời thầu

Gói thầu số 02: Thực hiện Đo đạc, cắm mốc ranh giới rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 09:02 21/08/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Phương án đo đạc, cắm mốc ranh giới diện tích rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Gói thầu
Gói thầu số 02: Thực hiện Đo đạc, cắm mốc ranh giới rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Chủ đầu tư
Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Hẽm 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 3, phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh. Số điện thoại: 02943840683 - Fax 02943840828
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phương án Đo đạc, cắm mốc ranh giới diện tích rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 04/09/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:01 21/08/2019
đến
08:00 04/09/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 04/09/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Click để xem thông tin (bạn sẽ bị trừ 1 điểm).
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
6.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 02: Thực hiện Đo đạc, cắm mốc ranh giới rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Phương án đo đạc, cắm mốc ranh giới diện tích rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
120 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững)
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh , địa chỉ: Hẽm 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 3, phường 6, thành phố trà vinh
- Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Hẽm 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 3, phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh. Số điện thoại: 02943840683 - Fax 02943840828
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập phương án và dự toán: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn thẩm tra, thẩm định phương án và dự toán: Tổ thẩm định trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng An Khang, địa chỉ: Số 280 Đồng Khởi, Phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Tổ thẩm định trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng An Khang, địa chỉ: Số 280 Đồng Khởi, Phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh; + Tư vấn thẩm định E-HSDT: Tổ thẩm định trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Trà Vinh.


- Bên mời thầu: Chi cục Kiểm lâm Trà Vinh , địa chỉ: Hẽm 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 3, phường 6, thành phố trà vinh
- Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Hẽm 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 3, phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh. Số điện thoại: 02943840683 - Fax 02943840828


E-CDNT 10.7
Không yêu cầu.
E-CDNT 15.2
- Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính theo qui định của E-HSMT; - Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự, thiết bị thực hiện gói thầu; - Thuyết minh biện pháp kỹ thuật, tiến độ thực hiện phương án; - Tài liệu chứng minh năng lực thực hiện gói thầu tương tự.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Hẽm 68, Đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 3, phường 6, TPTV, tỉnh Trà Vinh. Số điện thoại: 02943840683 - Fax 02943840828
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, Phường 1, TPTV, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 02943.840193 - Fax: 02943.840072
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bộ phận thẩm định trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Số 109 Phạm Ngũ Lão, Phường 1, TPTV, tỉnh Trà Vinh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh. Địa chỉ: Số 19A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 2, TPTV, tỉnh Trà Vinh.
E-CDNT 34

20

20

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Điều tra lập địa cấp I, cấp II 10 C«ng Theo yêu cầu chương V
2 Thiết kế bản đồ hiện trạng đất rừng 8 C«ng Theo yêu cầu chương V
3 Điều tra cơ bản 10 C«ng Theo yêu cầu chương V
4 Phóng bản đồ, in bản đồ từ 1/25.000 ra 1/10.000 0,433 C«ng Theo yêu cầu chương V
5 Thu bản đồ và in bản đồ từ 1/10.000 xuống 1/25.000 2,3 C«ng Theo yêu cầu chương V
6 Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật 25 C«ng Theo yêu cầu chương V
7 Chuẩn bị dụng cụ, kỹ thuật đời sống 10 C«ng Theo yêu cầu chương V
8 Định vi ranh giới các loại đất, loại rừng trên bản đồ 1/10.000 0,068 C«ng Theo yêu cầu chương V
9 Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ 0,068 C«ng Theo yêu cầu chương V
10 Giải đoán ảnh vệ tinh 1/100.000 và chuyển sanh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 0,041 C«ng Theo yêu cầu chương V
11 Giải đoán ảnh số thành lập bản đồ rừng tỷ lệ 1/25.000 30 C«ng Theo yêu cầu chương V
12 Sơ thám làm việc với địa phương 80 C«ng Theo yêu cầu chương V
13 Di chuyển quân trong khu điều tra 4 C«ng Theo yêu cầu chương V
14 Làm lán trại 1,4 C«ng Theo yêu cầu chương V
15 Đo đạc bằng máy định vị GPS đo đường ranh giới rừng phòng hộ, tiểu khu, khoảnh, lô 10 C«ng Theo yêu cầu chương V
16 Làm và chôn mốc định vị địa điểm 48 C«ng Theo yêu cầu chương V
17 Mô tả ranh giới 7 C«ng Theo yêu cầu chương V
18 Kiểm tra chỉnh lý bản đồ giải đoán ảnh tỷ lệ 1/25.000 13,5 C«ng Theo yêu cầu chương V
19 Rà soát điều chỉnh ranh giới Biên giới quy hoạch rừng phòng hộ 5,4 C«ng Theo yêu cầu chương V
20 Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương 15 C«ng Theo yêu cầu chương V
21 Đúc và chôn cột mốc 160 Mốc Theo yêu cầu chương V
22 Hoàn chỉnh bản đồ, số liệu ngoại nghiệp 6,8 Công Theo yêu cầu chương V
23 Kiểm tra, nghiệm thu ngoại nghiệp (=7%*Công ngoại nghiệp) 13,4 Công Theo yêu cầu chương V
24 Làm việc thống nhất số liệu với địa phương cơ sở 15 C«ng Theo yêu cầu chương V
25 Tổ chức Hội nghị lần thứ nhất 40 C«ng Theo yêu cầu chương V
26 Chuyển và rút quân ngoại nghiệp cự ly 2 C«ng Theo yêu cầu chương V
27 Nhập số liệu vào máy tính (các biểu điều tra) 3,9 C«ng Theo yêu cầu chương V
28 Xây dựng các loại bản đồ tỷ lệ 1/10.000 9,5 C«ng Theo yêu cầu chương V
29 Chuyển ranh giới các loại đất, loại rừng lên bản đồ địa hình từ 1/10.000 sang 1/25.000 0,7 C«ng Theo yêu cầu chương V
30 Số hóa, biên tập bản đồ ranh giới các khu rừng 64 Mảnh Theo yêu cầu chương V
31 In và kiểm tra bản đồ từ máy tính tỷ lệ 1/10000 16 C«ng Theo yêu cầu chương V
32 Chồng xếp bản đồ 15 C«ng Theo yêu cầu chương V
33 Trình bày bản đồ 1 C«ng Theo yêu cầu chương V
34 Hiệu chỉnh và biên tập bản đồ 40 C«ng Theo yêu cầu chương V
35 Viết báo cáo 40 C«ng Theo yêu cầu chương V
36 Hội nghị lần II tại địa phương 22 C«ng Theo yêu cầu chương V
37 Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo 15 C«ng Theo yêu cầu chương V
38 Kiểm tra nội nghiệp (=15% công nội nghiệp) 32,1 C«ng Theo yêu cầu chương V
39 In ấn, giao nộp tài liệu thành quả 8 C«ng Theo yêu cầu chương V
40 Phục vụ 35 C«ng Theo yêu cầu chương V
41 Quản lý 75,6 C«ng Theo yêu cầu chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Điều tra lập địa cấp I, cấp II 10 C«ng
2 Thiết kế bản đồ hiện trạng đất rừng 8 C«ng
3 Điều tra cơ bản 10 C«ng
4 Phóng bản đồ, in bản đồ từ 1/25.000 ra 1/10.000 0,433 C«ng
5 Thu bản đồ và in bản đồ từ 1/10.000 xuống 1/25.000 2,3 C«ng
6 Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật 25 C«ng
7 Chuẩn bị dụng cụ, kỹ thuật đời sống 10 C«ng
8 Định vi ranh giới các loại đất, loại rừng trên bản đồ 1/10.000 0,068 C«ng
9 Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ 0,068 C«ng
10 Giải đoán ảnh vệ tinh 1/100.000 và chuyển sanh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 0,041 C«ng
11 Giải đoán ảnh số thành lập bản đồ rừng tỷ lệ 1/25.000 30 C«ng
12 Sơ thám làm việc với địa phương 80 C«ng
13 Di chuyển quân trong khu điều tra 4 C«ng
14 Làm lán trại 1,4 C«ng
15 Đo đạc bằng máy định vị GPS đo đường ranh giới rừng phòng hộ, tiểu khu, khoảnh, lô 10 C«ng
16 Làm và chôn mốc định vị địa điểm 48 C«ng
17 Mô tả ranh giới 7 C«ng
18 Kiểm tra chỉnh lý bản đồ giải đoán ảnh tỷ lệ 1/25.000 13,5 C«ng
19 Rà soát điều chỉnh ranh giới Biên giới quy hoạch rừng phòng hộ 5,4 C«ng
20 Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương 15 C«ng
21 Đúc và chôn cột mốc 160 Mốc
22 Hoàn chỉnh bản đồ, số liệu ngoại nghiệp 6,8 Công
23 Kiểm tra, nghiệm thu ngoại nghiệp (=7%*Công ngoại nghiệp) 13,4 Công
24 Làm việc thống nhất số liệu với địa phương cơ sở 15 C«ng
25 Tổ chức Hội nghị lần thứ nhất 40 C«ng
26 Chuyển và rút quân ngoại nghiệp cự ly 2 C«ng
27 Nhập số liệu vào máy tính (các biểu điều tra) 3,9 C«ng
28 Xây dựng các loại bản đồ tỷ lệ 1/10.000 9,5 C«ng
29 Chuyển ranh giới các loại đất, loại rừng lên bản đồ địa hình từ 1/10.000 sang 1/25.000 0,7 C«ng
30 Số hóa, biên tập bản đồ ranh giới các khu rừng 64 Mảnh
31 In và kiểm tra bản đồ từ máy tính tỷ lệ 1/10000 16 C«ng
32 Chồng xếp bản đồ 15 C«ng
33 Trình bày bản đồ 1 C«ng
34 Hiệu chỉnh và biên tập bản đồ 40 C«ng
35 Viết báo cáo 40 C«ng
36 Hội nghị lần II tại địa phương 22 C«ng
37 Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo 15 C«ng
38 Kiểm tra nội nghiệp (=15% công nội nghiệp) 32,1 C«ng
39 In ấn, giao nộp tài liệu thành quả 8 C«ng
40 Phục vụ 35 C«ng
41 Quản lý 75,6 C«ng

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ điều hành chung: Kỹ sư Lâm nghiệp, Lâm học hoặc Môi trường trở lên. Nhà thầu phải kèm theo bản sao có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ Kỹ sư Tư vấn Giám sát thi công xây dựng chuyên ngành Lâm sinh; Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu (Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan…); Đã là Cán bộ điều hành chung 01 công trình tương tự, tài liệu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp tương tư đã hoàn thành, Quyết định phân công, Biên bản nghiệm thu hoàn thành có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận. 1 5 2
2 Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư Lâm nghiệp, Lâm học hoặc Môi trường trở lên. Nhà thầu phải kèm theo bản sao có chứng thực: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng nhận Kỹ sư Tư vấn Giám sát thi công xây dựng chuyên ngành Lâm sinh; Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự thực hiện gói thầu (Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan…); Đã là Cán bộ kỹ thuật 01 công trình tương tự, tài liệu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp tương tư đã hoàn thành, Quyết định phân công, Biên bản nghiệm thu hoàn thành. 3 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Điều tra lập địa cấp I, cấp II
10 C«ng Theo yêu cầu chương V
2 Thiết kế bản đồ hiện trạng đất rừng
8 C«ng Theo yêu cầu chương V
3 Điều tra cơ bản
10 C«ng Theo yêu cầu chương V
4 Phóng bản đồ, in bản đồ từ 1/25.000 ra 1/10.000
0,433 C«ng Theo yêu cầu chương V
5 Thu bản đồ và in bản đồ từ 1/10.000 xuống 1/25.000
2,3 C«ng Theo yêu cầu chương V
6 Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật
25 C«ng Theo yêu cầu chương V
7 Chuẩn bị dụng cụ, kỹ thuật đời sống
10 C«ng Theo yêu cầu chương V
8 Định vi ranh giới các loại đất, loại rừng trên bản đồ 1/10.000
0,068 C«ng Theo yêu cầu chương V
9 Chuyển các loại ranh giới lên bản đồ
0,068 C«ng Theo yêu cầu chương V
10 Giải đoán ảnh vệ tinh 1/100.000 và chuyển sanh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000
0,041 C«ng Theo yêu cầu chương V
11 Giải đoán ảnh số thành lập bản đồ rừng tỷ lệ 1/25.000
30 C«ng Theo yêu cầu chương V
12 Sơ thám làm việc với địa phương
80 C«ng Theo yêu cầu chương V
13 Di chuyển quân trong khu điều tra
4 C«ng Theo yêu cầu chương V
14 Làm lán trại
1,4 C«ng Theo yêu cầu chương V
15 Đo đạc bằng máy định vị GPS đo đường ranh giới rừng phòng hộ, tiểu khu, khoảnh, lô
10 C«ng Theo yêu cầu chương V
16 Làm và chôn mốc định vị địa điểm
48 C«ng Theo yêu cầu chương V
17 Mô tả ranh giới
7 C«ng Theo yêu cầu chương V
18 Kiểm tra chỉnh lý bản đồ giải đoán ảnh tỷ lệ 1/25.000
13,5 C«ng Theo yêu cầu chương V
19 Rà soát điều chỉnh ranh giới Biên giới quy hoạch rừng phòng hộ
5,4 C«ng Theo yêu cầu chương V
20 Thu thập tư liệu hiện có tại địa phương
15 C«ng Theo yêu cầu chương V
21 Đúc và chôn cột mốc
160 Mốc Theo yêu cầu chương V
22 Hoàn chỉnh bản đồ, số liệu ngoại nghiệp
6,8 Công Theo yêu cầu chương V
23 Kiểm tra, nghiệm thu ngoại nghiệp (=7%*Công ngoại nghiệp)
13,4 Công Theo yêu cầu chương V
24 Làm việc thống nhất số liệu với địa phương cơ sở
15 C«ng Theo yêu cầu chương V
25 Tổ chức Hội nghị lần thứ nhất
40 C«ng Theo yêu cầu chương V
26 Chuyển và rút quân ngoại nghiệp cự ly
2 C«ng Theo yêu cầu chương V
27 Nhập số liệu vào máy tính (các biểu điều tra)
3,9 C«ng Theo yêu cầu chương V
28 Xây dựng các loại bản đồ tỷ lệ 1/10.000
9,5 C«ng Theo yêu cầu chương V
29 Chuyển ranh giới các loại đất, loại rừng lên bản đồ địa hình từ 1/10.000 sang 1/25.000
0,7 C«ng Theo yêu cầu chương V
30 Số hóa, biên tập bản đồ ranh giới các khu rừng
64 Mảnh Theo yêu cầu chương V
31 In và kiểm tra bản đồ từ máy tính tỷ lệ 1/10000
16 C«ng Theo yêu cầu chương V
32 Chồng xếp bản đồ
15 C«ng Theo yêu cầu chương V
33 Trình bày bản đồ
1 C«ng Theo yêu cầu chương V
34 Hiệu chỉnh và biên tập bản đồ
40 C«ng Theo yêu cầu chương V
35 Viết báo cáo
40 C«ng Theo yêu cầu chương V
36 Hội nghị lần II tại địa phương
22 C«ng Theo yêu cầu chương V
37 Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo
15 C«ng Theo yêu cầu chương V
38 Kiểm tra nội nghiệp (=15% công nội nghiệp)
32,1 C«ng Theo yêu cầu chương V
39 In ấn, giao nộp tài liệu thành quả
8 C«ng Theo yêu cầu chương V
40 Phục vụ
35 C«ng Theo yêu cầu chương V
41 Quản lý
75,6 C«ng Theo yêu cầu chương V

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 02: Thực hiện Đo đạc, cắm mốc ranh giới rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 02: Thực hiện Đo đạc, cắm mốc ranh giới rừng tại huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.
Đã xem: 601

Banner chung thu so winca
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 5030 dự án đang đợi nhà thầu
  • 752 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1108 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 14090 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 27297 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
Phone icon
Chat Button
Hỏi đáp với DauThau.info GPT ×
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Bạn chưa đăng nhập
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.