Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013
- 20190133199-01 - Thay đổi: Số TBMT, Công bố, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20190133199-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp lắp đặt thiết bị Kho lưu trữ chuyên dụng thành phố 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Bảng liệt kê chi tiết danh mục thiết bị đưa vào lắp đặt, trong đó nêu rõ: nhãn hiệu, mã hiệu, xuất xứ hàng hóa và đầy đủ tất cả các nội dung đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật theo E-HSMT. - Bản cam kết về tình trạng của thiết bị mà nhà thầu cung cấp theo yêu cầu của E-HSMT. - Bản cam kết tiến độ cung cấp phù hợp với yêu cầu của E-HSMT: 15 ngày kể từ ngày nhận tiền tạm ứng của Chủ đầu tư. - Bản cam kết thiết bị mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2018 trở về sau. - Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuât, thông số bảo hành từng loại hàng hóa thiết bị chính. - Trong hồ sơ dự thầu của mình nhà thầu phải có catalogue của nhà sản xuất. * Đối với hàng hóa nhập khẩu: - Nhà thầu phải cung cấp Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của bộ chứng từ nhập khẩu, bao gồm: + Tờ khai Hải quan (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ CO do phòng thương mại nước sản xuất phát hành (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Chứng chỉ chất lượng CQ do nhà sản xuất phát hành (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa được cơ quan có thẩm quyền cấp (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Vận đơn tàu biển (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Cam kết khi hàng về phải thông báo cho Chủ đầu tư biết và thực hiện việc kiểm tra hàng tại cảng trước khi thông quan. * Đối với hàng hóa nhập khẩu đã có tại Việt Nam trước khi đấu thầu, nhà thầu phải cung cấp các giấy tờ khi tham dự thầu, gồm: - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của bộ chứng từ nhập khẩu, bao gồm: + Vận đơn tàu biển (Bill tàu): (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Tờ khai Hải quan (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ CO do phòng thương mại nước sản xuất phát hành (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Chứng chỉ chất lượng CQ do nhà sản xuất phát hành (Bản sao có bản gốc đối chiếu). + Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa được cơ quan có thẩm quyền cấp (cung cấp sau khi lắp đặt hoàn thành tại công trình). * Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Nhà thầu phải cam kết cung cấp Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực: + Phiếu kiểm tra hàng hóa trước khi xuất xưởng. Trường hợp chưa cung cấp được hồ sơ tài liệu nêu trên thì nhà thầu phải giải trình làm rõ nội dung này. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Lâu dài |
E-CDNT 15.2 | - Danh mục các hợp đồng tương tự Nhà thầu đã thực hiện thành công trong thời gian 03 năm qua tính đến thời điểm đóng thầu, kê khai theo Mẫu số 10A, 10B của Chương IV – Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Các biểu mẫu mời thầu và dự thầu. – Bảng đề xuất nhân, Bảng lý lịch chuyên môn, Bảng kinh nghiệm chuyên môn của nhân sự chủ chốt Mẫu số 11A, 11B, 11C Chương IV. – Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ Mẫu số 12. - Kê khai thông tin về năng lực tài chính trong 03 năm 2015, 2016, 2017 theo Mẫu số 13, 14, 15 Chương IV. – Bảng tiến độ thực hiện Mẫu số 17 Chương IV |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng và Phát triển đô thị Đà Nẵng.
+ Địa chỉ: Số 90/4, Đường Trần Phú, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng.
+ ĐT: 0236 3833793; Fax: 0236 3833793 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Đà Nẵng + Tầng 1-3 Trung tâm hành chính Thành phố Đà Nẵng + Số 24 Đường Trần Phú, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng + ĐT: 0236.3821293; Fax: 0236.3825321 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng và Phát triển đô thị Đà Nẵng. + Địa chỉ: Số 90/4, Đường Trần Phú, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng. + ĐT: 0236 3833792; Fax: 0236 3833793 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng thẩm định, Giám sát đầu tư – Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng Địa chỉ: Tầng 5,6 Trung tâm hành chính, số 24, Đường Trần Phú, quận Hải Châu, TPĐN ĐT: 0236.3821341 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Camera IP độ phân giải Full HD 1080p 60fps. Cảm biến hình ảnh Approx. 1/3 type MOS image sensor | 15 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Camera PTZ ngoài trời 1080p 2 megapixel được trang bị đèn LED hồng ngoại. Cảm biến hình ảnh : Approx. 1/2.8 type CMOS image sensor | 4 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đầu ghi hình lên đến 32 kênh (Option thêm c|c gói mở rộng WJ-NVE30) | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Server lưu trữ dự kiến 1 năm | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bàn điều khiển hệ thống Ethernet, với Joystich 3D, Jog/Shuffle | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Switch hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000T và 4 cổng 100/1000X SFP. | 2 | Cái | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy tính:PC Core i5 7400(3.0GHz)/8G/1TB/DVDRW/2GB NVIDIA GeForceMàn hinh 21 in. | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | SLC 3000-TWINPro2 B1CO + 30pcs 12vd 12Ah | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | C-RACK 27U-D 600 – Cánh cửa Mika màu đen | 1 | Tủ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | C-RACK 06U-D400 (Treo tường) | 5 | Tủ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Màn hình TV 48inch Full HD + Giá treo TV | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Ổ cứng chuyên dụng dùng cho hệ thống server lưu trữ.3.5", 64Mb Cache, IntelliPower, SATA 3,support RAID, 24/7 operating | 25 | Ổ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ổ cứng chuyên dụng 3.5", 64Mb Cache, IntelliPower, SATA 3, support RAID, 24/7 operating | 4 | Ổ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Nguồn tổng chuyên dụng | 20 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của Nhà thầu | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
2 | Bảo hiểm thiết bị của Nhà thầu | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
3 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba của Nhà thầu | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
4 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
5 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
6 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh. | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
7 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu. | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
8 | Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công đặc chủng và lực lượng lao động (có tay nghề thuộc biên chế quản lý của nhà thầu) đến và ra khỏi công trường | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
9 | Chi phí đảm bảo an toàn giao thông phục vụ thi công | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
10 | Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
11 | Chi phí kho bãi chứa vật liệu | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
12 | Chi phí xây dựng nhà bao che cho máy móc, thiết bị; hệ thống điện, nước tại hiện trường; lắp đặt và tháo dỡ thiết bị phục vụ thi công xây dựng | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
13 | Chi phí kiểm soát giao thông và bảo trì đường tránh | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
14 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | khoản | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
15 | GCLD C-RACK 27U-D600 – Cánh cửa Mika màu đen | 1 | Tủ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
16 | GCLD C-RACK 06U-D400 (treo tường) | 5 | Tủ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
17 | Lắp đặt máng cáp luồn dây 60x40mm | 650 | m | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
18 | Kéo rải các loại dây dẫn cáp mạng Cat 6 | 1.700 | m | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
19 | GCLD cáp HDMI | 1 | dây | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
20 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 1.600 | m | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
21 | Nhân công lắp đặt Camera | 19 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
22 | Nhân công lắp đặt SWITCH 24 PORT | 2 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
23 | Nhân công lắp đặt đầu ghi 32 kênh | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
24 | Nhân công lắp đặt Server lưu trữ | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
25 | Nhân công lắp đặt ổ cứng lưu trữ | 29 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
26 | Nhân công lắp đặt máy tính core i7 | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
27 | Phí đào tạo chuyển giao công nghệ | 1 | Trọn gói | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
28 | Phí chuyên gia cấu hình hệ thống | 1 | Trọn gói | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
29 | Vật tư phụ | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
30 | Nhân công lắp đặt màn hình ti vi 48 inch | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Camera IP độ phân giải Full HD 1080p 60fps. Cảm biến hình ảnh Approx. 1/3 type MOS image sensor | 15 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
2 | Camera PTZ ngoài trời 1080p 2 megapixel được trang bị đèn LED hồng ngoại. Cảm biến hình ảnh : Approx. 1/2.8 type CMOS image sensor | 4 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
3 | Đầu ghi hình lên đến 32 kênh (Option thêm c|c gói mở rộng WJ-NVE30) | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
4 | Server lưu trữ dự kiến 1 năm | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
5 | Bàn điều khiển hệ thống Ethernet, với Joystich 3D, Jog/Shuffle | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
6 | Switch hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000T và 4 cổng 100/1000X SFP. | 2 | Cái | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
7 | Máy tính:PC Core i5 7400(3.0GHz)/8G/1TB/DVDRW/2GB NVIDIA GeForceMàn hinh 21 in. | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
8 | SLC 3000-TWINPro2 B1CO + 30pcs 12vd 12Ah | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
9 | C-RACK 27U-D 600 – Cánh cửa Mika màu đen | 1 | Tủ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
10 | C-RACK 06U-D400 (Treo tường) | 5 | Tủ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
11 | Màn hình TV 48inch Full HD + Giá treo TV | 1 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
12 | Ổ cứng chuyên dụng dùng cho hệ thống server lưu trữ.3.5", 64Mb Cache, IntelliPower, SATA 3,support RAID, 24/7 operating | 25 | Ổ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
13 | Ổ cứng chuyên dụng 3.5", 64Mb Cache, IntelliPower, SATA 3, support RAID, 24/7 operating | 4 | Ổ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
14 | Nguồn tổng chuyên dụng | 20 | Bộ | Trung tâm lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng | ≤ 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | Đại học, chuyên ngành điện–điện tử. Có chứng chỉ: hành nghề hoạt động XD (Giám sát lắp đặt thiết bị điện hoặc cơ điện hạng III);huấn luyện ATLĐ | 5 | 3 | |
2 | Cán bộ kỹ thuật: Số lượng ≥ 01 người | - Đại học, chuyên ngành điện – điện tử. Có chứng chỉ: huấn luyện ATLĐ. | 3 | 3 | |
3 | Công nhân thực hiện gói thầu: Số lượng ≥ 03 người | - Trình độ bậc 3,5/7 trở lên chuyên ngành điện. Có chứng chỉ huấn luyện: ATLĐ. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Camera IP độ phân giải Full HD 1080p 60fps. Cảm biến hình ảnh Approx. 1/3 type MOS image sensor | 15 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Camera PTZ ngoài trời 1080p 2 megapixel được trang bị đèn LED hồng ngoại. Cảm biến hình ảnh : Approx. 1/2.8 type CMOS image sensor | 4 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đầu ghi hình lên đến 32 kênh (Option thêm c|c gói mở rộng WJ-NVE30) | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Server lưu trữ dự kiến 1 năm | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bàn điều khiển hệ thống Ethernet, với Joystich 3D, Jog/Shuffle | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Switch hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000T và 4 cổng 100/1000X SFP. | 2 | Cái | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy tính:PC Core i5 7400(3.0GHz)/8G/1TB/DVDRW/2GB NVIDIA GeForceMàn hinh 21 in. | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | SLC 3000-TWINPro2 B1CO + 30pcs 12vd 12Ah | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | C-RACK 27U-D 600 – Cánh cửa Mika màu đen | 1 | Tủ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | C-RACK 06U-D400 (Treo tường) | 5 | Tủ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Màn hình TV 48inch Full HD + Giá treo TV | 1 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Ổ cứng chuyên dụng dùng cho hệ thống server lưu trữ.3.5", 64Mb Cache, IntelliPower, SATA 3,support RAID, 24/7 operating | 25 | Ổ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Ổ cứng chuyên dụng 3.5", 64Mb Cache, IntelliPower, SATA 3, support RAID, 24/7 operating | 4 | Ổ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Nguồn tổng chuyên dụng | 20 | Bộ | Theo Chương V:Yêu cầu về kỹ thuật |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.